|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Cao Thắng
(Ất Sửu 1865-Quí Tị 1893)
Danh tướng của Phan Đình Phùng, đóng góp rất nhiều công lao kháng Pháp. Quê làng Lê Động, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
Thưở trẻ ông được anh của Phan Đình Phùng là Phan Đình Thuật nuôi dạy. Đến khi Phan Đình Phùng khởi nghĩa, ông cùng với em là Cao Nữu, bạn là Nguyễn Kiểu tham gia, phục vụ đắc lựvc, trong cuộc kháng chiến chống Pháp ở Nghệ Tĩnh
Ban đầu làm Quản cơ, ông điều động nghĩa quân đánh đồn giặc rất dũng cảm. Chính ông đã mở xưởng đúc vũ khí theo kiểu âu Tây, nơi chiến khu Vụ Quang
Khoảng năm 1892, ông dùng mưu bắt sống tuần phủ tay sai Pháp Đinh Nho Quang làm chấn động dư luận Nghệ Tĩnh
Năm sau (1893) khoảng tháng 10, ông chỉ huy quân cảm tử tấn công mấy tiền đồn ở Nghệ An, đến đồn Nỏ thì bị trúng đạn tử thương, lúc này ông mới 29 tuổi. Nghĩa quân đem xác ông về chôn cất ở Ngàn Trươi (núi Vụ Quang), tại làng Khê Thượng, huyện Hương Khê, có đền thờ ông
|
|
|
|